Cùng cập nhật thông tin giá bán Ford Everest 2019 mới nhất năm 2019. Thông số kỹ thuật các phiên bản từ 999 triệu tới 1.399 triệu đồng. Và đánh giá nhanh Ford Everest Bi-Turbo 2019 cao cấp nhất.
Ford Everest 2019 tiếp tục được đánh giá làm dịch chuyển mạnh phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam. Hiện có sự thống lĩnh vững chắc với “thánh” Toyota Fortuner 2019. Với nhiều ưu điểm cạnh tranh về công nghệ. Lựa chọn các phiên bản và giá bán chỉ từ 999 triệu đồng.
Năm này, giá bán Ford Everest 2019 có phần nhẹ nhàng hơn. Rẻ hơn tới 300 triệu so với phiên bản tiền nhiệm với option cao cấp nhất. Nhờ động cơ 2.0L tăng áp kép, thay thể bản Ford Everest 2019 3.2L trước kia có giá bán lên tới gần 2 tỷ đồng.
Giá bán Ford Everest 2019 mới nhất năm 2019
Hiện tại, Ford Everest 2019 có tới 5 phiên bản khác nhau trên thị trường. Đều sử dụng động cơ tăng áp 2.0L giống nhau. Và động cơ tăng áp kép 2.0L duy nhất trên Ford Everest 2019 Titanium 4WD. Với mức giá bán trong bảng tổng hợp dưới đây.
BẢNG GIÁ FORD EVEREST THÁNG 10 NĂM 2019 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399 |
Everest Trend 2.0L AT 4×2 | 1.112 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | 1.177 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.025 |
Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 | 999 |
Với mức giá bán của Ford Everest 2019 hiện tại. Và 5 phiên bản khác nhau, khách hàng của Ford có rất nhiều lựa chọn cho một mẫu SUV 7 chỗ cao cấp. Phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Từ Ford Everest 2019 là một mẫu xe 7 chỗ phục vụ đi lại tại các doanh nghiệp. Một mẫu xe 7 chỗ chạy dịch vụ vận tải, tới một mẫu xe gia đình cao cấp Ford Everest 2019 Titanium 2.0L 4WD.
Ở bản cao cấp nhất Ford Everest 2019 có mức giá cao hơn bản Fortuner Full Option. Nhưng bù lại Ford Everest 2019 còn những phiên bản thấp hơn khác. Có mức giá bán chưa tới 1,2 tỷ đồng có cả lựa chọn hộp số sàn. Biến chiếc Ford Everest 2019 trở thành một lựa chọn xe dịch vụ hợp lý hơn với giá bán 999 triệu đồng. Trong khi chiếc Toyota Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – Số sàn 6 cấp) có giá bán 1.033 triệu đồng.
Trong thời điểm hiện tại mức giá bán Ford Everest 2019 còn được kèm theo những ưu đãi khác từ đại lý phân phối. Vì thế, để có mức giá Ford Everest 2019 tốt hơn, cùng những quà tặng kèm theo giá bán Ford Everest 2019 trong tháng 10 này.
Giá lăn bánh Ford Everest 2019
Ngoài mức giá bán từ 999 triệu đồng, khi mua Ford Everest 2019 bạn đọc cần chịu thêm một số chi phí ra biển khác bao gồm:
- Phí trước bạ cao nhất 12% tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh
- Phí đăng kiểm lưu hành 240,000 VNĐ
- Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 VNĐ
- Phí cấp biển số mới tại Hà Nội 20.000.000 VNĐ, TP.Hồ Chí Minh 11.000.000 VNĐ và các tỉnh khác là 1.000.000 VNĐ.
Và chúng ta có bảng giá lăn bánh cho tất cả các phiên bản Ford Everest 2019
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium Bi-Turbo 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 |
Phí trước bạ | 167.880.000 | 139.900.000 | 139.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.610.538.400 | 1.573.558.400 | 1.563.558.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Trend Turbo 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 |
Phí trước bạ | 133.440.000 | 111.200.000 | 111.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.680.000 | 16.680.000 | 16.680.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.284.793.400 | 1.253.553.400 | 1.243.553.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium Turbo 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.177.000.000 | 1.177.000.000 | 1.177.000.000 |
Phí trước bạ | 141.240.000 | 117.700.000 | 117.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.655.000 | 17.655.000 | 17.655.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.358.568.400 | 1.326.028.400 | 1.316.028.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 |
Phí trước bạ | 123.000.000 | 102.500.000 | 102.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.375.000 | 15.375.000 | 15.375.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.186.048.400 | 1.156.548.400 | 1.146.548.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.156.538.400 | 1.127.558.400 | 1.117.558.400 |
Đánh giá nhanh Ford Everest Titanium Bi-Turbo 4×4
Hiện tại, giá bán Ford Everest 2019 bản cao cấp nhất Titanium Bi-Turbo 4×4 hiện ở mức 1.399 triệu đồng. Và được đánh giá là một chiếc SUV 7 chỗ sang trọng và cao cấp nhất hiện nay trong tầm giá.
Với mức giá bán Ford Everest 2019 bản Titanium 4×4 thì những dòng SUV 7 chỗ hiện vẫn được xếp vào một phân khúc xe đắt tiền. Kèm theo những option thông minh, nội thất cao cấp. Cùng một cảm giác lái vô cùng tinh tế mà Ford Everest 2019 mang tới. Chính vì thế để có một chiếc xe phục vụ chúng ta một cách hoàn hảo nhất. Thì con số 1 tỷ 399 triệu vẫn là một mức giá bán cao cho Ford Everest 2019 Titanium 4×4 2019.
Ngoại hình Ford Everest 2019 Titanium 4×4 2019
Với giá bán Ford Everest 2019 cao nhất, bản Titanium 4×4 2019 được trang bị một phần đầu xe toàn Crom. Với lưới tản nhiệt cỡ lớn ba thanh ngang mỏng hơn, so với hai thanh ngang cũ so với thế hệ tiền nhiệm. Điều nay mang tới cho Ford Everest 2019 bản cao cấp nhất một ngoại hình thanh lịch. Cũng như đủ sang với mức giá bán Ford Everest 2019 trong thời điểm hiện tại.
Kèm theo mức giá bán Ford Everest 2019 cao hơn cho bản Titanium 4×4 2019. Cụm đèn pha cũng được nâng tầm lên HID Projector. Với một giải LED định vị ban ngày duy nhất trên hai bản Titanium được trang bị. Mang tới cho Ford Everest 2019 Titanium 4×4 một vẻ đẹp hiện đại và mang nhiều chất công nghệ hơn. Những những gì Ford trang bị cho phiên bản Everest cao cấp nhất này.
Ngoài ra, với giá bán Ford Everest 2019 bản cao cấp nhất này. Xe được trang bị cảm biến xung quanh xe trước sau. Phục vụ cho các tính năng đỗ xe thông minh. Hệ thống ga tự động giữ khoảng cách Adaptive Cruiser Control.
Tổng thể thân xe Ford Everest 2019 có kích thước 4.892 x 1.860 x 1.837 mm. Có chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe lần lượt 2.850 mm và 210 mm. Các phiên bản Ford Everest Ambiente MT và AT. Và bản Trend 2.0 AT được trang bị vành lần lượt 17 và 18 inch 6 chấu. Thì ở 2 bản cao cấp nhất được hãng xe Mỹ ưu tiên sử dụng bộ vành hợp kim. 6 chấu kép 2 màu với số đo lên đến 20 inch lớn nhất phân khúc.
Để giá bán Ford Everest 2019 hợp lý hơn cho bản Titanium 4×4. Trên thân xe cũng có phần tay nắm cửa được ốp crom và gương cũng có ốp crom. Giúp gia tăng sự cao cấp cho phẩn thân xe. Mang tới cho người sở hữu những giá trị đỉnh cao. Và sang trọng khi có thể đánh giá Ford Everest 2019 vào một mẫu SUV 7 chỗ cao cấp.
Theo đó, ngoại hình của Ford Everest 2019 được kết thúc với một phần đuôi xe khá đơn giản. Với cụm đèn phanh không có thay đổi về mặt thiết kế. Giá bán Ford Everest 2019 vẫn cho chúng ta một thay crom lớn ở cửa cốp sau. Là phần kết nối cho Ford Everest 2019 có sự liền lạc. Và một mẫu xe thông minh không thiếu đi camera lùi, và 6 cảm biến sau xe để phục vụ tính năng đỗ xe thông minh.
Nội thất của Ford Everest 2019
Với mức giá bán Ford Everest 2019 Titanium 2.0L Bi-Turbo 4×4 là 1.399 triệu đồng. Khoang lái của Ford Everest 2019 thực sự cho chúng ta một cảm giác rất sang trọng. Thậm chí là có sự đắt tiền trên một số chi tiết ốp giả sợi Carbon ở cửa gió điều hòa. Phần táp lô phía trước hết hành khác. Và toàn bộ phần ốp da trên táp lô và táp ly cửa.
Khu vực kéo dài từ màn hình trung tâm tới khu vực cần số được làm khá nuột nà. Ford đã tối giản các nút bấm trên khu vực này. Và dồn mọi tùy chỉnh điều hòa, âm thanh vào một màn hình trung tâm 8 inch. Với hệ thống Sync 3 vốn đã được trang bị từ những thế hệ trước đó. Giúp cho người lái hoàn toàn điều chỉnh mọi chức năng trong nội thất của Ford Everest 2019. Với hai tay giữ chắc vô văng và tập trung hoàn toàn vào việc lái xe.
Nhưng đánh giá tổng thể so với mức giá bán Ford Everest 2019 bản Titanium 4×4. Nội thất của Ford Everest 2019 vẫn đủ sang trọng, cao cấp. Cũng như ở mức đủ dùng so với nhiều đối thủ khác.
Thông số vận hành Ford Everest 2019 Titanium 4×4
Thông số | Titanium 2.0L AT 4×4 |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi |
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC | |
Dung tích động cơ | 1.996 cc |
Công suất (hp/rpm) | 213/ 3.750 |
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) | 500/ 1.750 – 2.000 |
Hệ thống dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS |
Hộp số | 10 AT |
Với những thông số vận hành nói trên, đánh giá Ford Everest 2019 có một thông số vận hành ở mức cao cấp. Với 213 mã lực và 500 Nm mô men xoắn, với mức giá bán Ford Everest 2019 bản cao nhất cho một cảm giác lái vô cùng mạnh mẽ. Với việc trang bị động cơ tăng áp kép. giá bán Ford Everest 2019 cho một khả năng vận hành linh hoạt trong mọi tình huống.
Tuy nhiên, việc trang bị hộ số 10 cấp trong thời điểm này khiến Ford Everest 2019 là mẫu xe có hộp số thừa nhất hiện nay. Rất khó để Ford Everest 2019 để đạt được cấp số 10, cho dù xe có đi trên đường cao tốc với tốc độ từ 100-120 km/h.
> Đánh giá xe Ford Everest 2019 Titanium Bi-Turbo: Một phân khúc đắt tiền
Và cũng không thể quên đi công nghệ chống ồn chủ động. Với một hệ thống đủ thông minh và tính toán đưa ra những âm thanh đối nghịch với tiếng ồn từ ngoài vào khoang xe. Giúp cho chiếc Ford Everest 2019 có một không gian nội thất thực sự êm ái. Cao cấp so với mức giá bán Ford Everest 2019 bản Titanium 4×4 là 1.399 triệu đồng.
Thông số tổng hợp Ford Everest 2019
Thông số | Titanium 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | |||
Dung tích động cơ | 1.996 cc | ||||
Công suất (hp/rpm) | 210/ 3.750 | 177/ 3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) | 500/ 1.750 – 2.000 | 420/ 1.750 – 2.500 | |||
Hệ thống dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau RWD | |||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | |||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | ||||
Hộp số | 10 AT | 6 MT | |||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.892 x 1.860 x 1.837 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||||
Dung tích bình liên liệu (lít) | 80 | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Có |
Những trang bị kèm giá bán Ford Everest 2019
Thông số | Titanium 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 |
Túi khí trước | 2 túi khí trước | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Trang bị an toàn | |||||
Túi khí trước | 2 túi khí trước | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | ||||
Trang bị ngoại thất | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | Đèn HID tự động với dải đèn LED | Đèn Halogen Projector | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Có gập và sấy điện | Gập điện | |||
Cửa sổ toàn cảnh | Có | Không | |||
Đá cốp | Có | Không | |||
Trang bị nội thất | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng độc lập | ||||
Vật liệu ghế | Da cao cấp | Nỉ | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | |||
Điều chỉnh ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Điều chỉnh tay | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||||
Hệ thống âm thanh | AM/Fm, CD 1 đĩa. Mp3, iPod, USB, Bluetooth | ||||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ , 10 loa, màn hình TFT cảm ứng tích hợp khe thẻ SD | ||||
Định vị toàn cầu GPS | Có | Không | |||
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2 màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin | ||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |