Vừa qua, những khách hàng yêu những mẫu xe moto Honda tại Hà Nội đã có một địa chỉ mới. Showroom Honda Big Bike đầu tiên phân phối chính hãng những dòng moto PKL Honda tại Hà Nội. Cũng như một bảng giá xe moto Honda mới nhất, tốt nhất cho những Fan Boy yêu sức mạnh. Sự ổn định của thương hiệu xe máy Honda tại Việt Nam.
Giới thiệu tổng qua hệ thống Honda Big Bike Việt Nam
Nhằm mang tới những người yêu xe moto trong nước những mẫu xe moto Honda tốt nhất. Kèm theo đó là những chính sách bảo hành, bảo dưỡng những dòng moto Honda đắt tiền đúng cách. Đúng quy trình chăm sóc xe dành cho các Biker.
Hệ thống Moto Honda Big Bike đã ra mắt tại Việt Nam từ khoảng hơn 1 năm trước. Với hai đại lý tại TPHCM. Và mới ra mắt một cửa hàng đầu tiên tại Hà Nội. Với bảng giá xe moto Honda mới nhất được cho là khá nhiều ưu đãi trong thời điểm khai trương này. Giúp anh em có được những lựa chọn xe moto Honda tốt nhất trong năm 2020 này.
Ngoài việc mang tới một hệ thống đầy đủ các sản phẩm moto của Honda. Honda Big Bike còn mang tới cho chúng ta rất nhiều dịch vụ kèm theo. Các sản phẩm phụ kiện dành cho Biker chính hãng với mức giá bán ưu đãi. Bảo hành chính hãng tốt nhất mọi món phụ kiện moto từ đắt tới rẻ tại Showroom.
Với đại lý tiêu chuẩn 5S tại Honda Big Bike anh em sẽ nhận được những quyền lợi, nhóm các dịch vụ điển hình dưới đây:
- Bán hàng (Sales): Cung cấp sản phẩm chính hãng chất lượng toàn cầu
- Bảo hành bảo dưỡng (Service): Theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt với đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao đạt tiêu chuẩn Honda toàn cầu
- Phụ tùng (Genuine Spare-parts): Cung cấp các phụ tùng, phụ kiện Honda chính hiệu
- Hướng dẫn lái xe an toàn (Safety Riding): Hướng dẫn viên với nghiệp vụ được đào tạo bài bản và chuyên nghiệp
- Hoạt động cộng đồng (Social): Tổ chức các hoạt động kết nối cộng đồng người yêu thích và đam mê xe Mô tô
Điểm đáng ấn tượng nhất tại Honda Big Bike là những chương trình hướng dẫn lái xe an toàn. Và các hoạt động cho những người đam mê moto do Honda Big Bike tổ chức. Là cơ hội giúp anh em Biker Việt Nam nhanh chóng tiếp cận với xe PKL. Cũng như có thêm một cộng đồng chia sẻ kinh nghiệm sở hữu xe, chơi moto trong tương lai nữa.
Bảng giá xe moto Honda mới nhất tại Honda Big Bike Hà Nội
Hiện tại, Honda Big Bike Việt Nam đang mang tới cho Biker Việt một hệ thống sản phẩm khá đầy đủ. Với những dòng xe phổ biến được giới trẻ yêu thích như Honda CBR-Series, CB Series. Hay một số dòng xe kén khách khác như dòng cổ điển Honda Rebel, Honda Goldwing siêu đắt đỏ. Với giá xe moto Honda mới nhất được tổng hợp theo bảng sau.
Mẫu xe moto pkl Honda tháng 4/2020 | Giá đề xuất | Giá xe ưu đãi |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 112.000.000 |
Giá xe Rebel 500 | 180.000.000 | 179.000.000 |
Giá xe CB500X | 180.000.000 | 179.000.000 |
Giá xe CB500F | 172.000.000 | 171.000.000 |
Giá xe CBR500R | 186.900.000 | 186.000.000 |
Giá xe CB650F | 225.000.000 | 224.000.000 |
Giá xe CBR650F | 233.900.000 | 233.000.000 |
Giá xe CBR650R | 253.900.000 | 253.000.000 |
Giá xe Gold Wing | 1.200.000.000 | 1.118.000.000 |
Giá xe CBR150 2020 nhập Indonesia | 79.000.000 | 76.000.000 |
Giá xe CBR150 ABS 2020 nhập Indonesia | 85.000.000 | 84.000.000 |
Giá xe CBR250 2020 | 156.000.000 | 155.000.000 |
Giá xe CBR300 | 195.000.000 | 190.000.000 |
Giá xe CB1100 EX | 470.000.000 | 465.000.000 |
Giá xe CB1100 RS | 465.000.000 | 462.000.000 |
Giá xe CB1000R | 468.000.000 | 465.000.000 |
Giá xe CBR1000RR FiREBLADE | 560.000.000 | 558.000.000 |
Giá xe CBR1000RR FiREBLADE SP | 678.000.000 | 676.000.000 |
Giá xe CBR1000RR HRC | 549.000.000 | 543.000.000 |
Giá xe Shadow Phantom 750 | 427.000.000 | 423.000.000 |
Giá xe CB400 Special Edition | 362.000.000 | 360.000.000 |
Giá xe SH300i 2020 | 279.000.000 | 279.000.000 |
Giá xe CRF 250L | 185.000.000 | 180.000.000 |
Giá xe CRF 250M | 190.000.000 | 188.000.000 |
Giá xe Hornet CB160R | 69.000.000 | 67.000.000 |
Giá xe Sonic 150R 2020 | 70.800.000 | 70.800.000 |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 103.000.000 |
Tổng quan đáng giá bảng giá xe moto Honda mới nhất
Hiện tại, năm 2020 Honda Big Bike Việt Nam không chỉ nhấn mạnh nhiều vảo phân khúc xe mô tô trên dưới 200 triệu. Như các mẫu xe Honda Rebel 300, Rebel 500, CB300R, CB500F, CB500X, CBR500R, CB650R, CBR650R. Cũng như là những mẫu xe được khá nhiều thanh niên Việt Nam quan tâm hiện nay.
Mà còn đó chúng ta cũng có những lựa chọn cao cấp giá bán từ trên 300 triệu. Những mẫu xe sử dụng khối động cơ 1000 cc vô cùng mạnh mẽ. Như dòng Super Sport Honda CBR1000RR, như Honda CBR1000RR FIREBLADE, CBR1000RR FIREBLADE SP. Và những bản Naked Bike cao cấp Honda CB1000R, CB1100 EX/RS.
Đáng chú ý hơn là việc Honda mang về cả mẫu Honda Goldwing với giá bản 1,2 tỷ đồng. Và giá bán ưu đãi 1,118 tỷ đồng tại Honda Big Bike. Cho thấy Showroom này đã có mức độ nghiêm túc cao. Khi khai trương và mở bán những dòng moto PKL tới tay Biker Việt.
Giá bán xe Honda CBR650R mới nhất
Mẫu Honda CBR650R hiện được Recommend cho những ai mới lựa chọn một mẫu PKL. Một mẫu Sport City mang tới cho anh em một chiếc xe trong form dáng thể thao. Nhưng mang tới một tư thế ngồi lái vô cùng thoải mái. Thư giãn như một chiếc Naked Bike dành cho em lựa chọn di chuyển trong phố thường ngày. Cũng như di chuyển đường xa trên những cung đường cao tốc.
Hiện nay, trong bảng giá xe moto Honda mới nhất mẫu CBR650R có một phiên bản duy nhất. Với giá bán công bố tới tay Biker chưa ra giấy là 253.000.000 đồng. Với trang bị động cơ 4 xi-lanh, DOHC dung tích 649 cc. Sản sinh ra công suất tối đa 95 mã lực tại 12.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 64Nm đạt 8.500 vòng/phút.
Thêm vào đó, Với giá bán 253 triệu đồng chính hãng Honda Big Bike. Xe cũng được trang bị những công nghê lái hiện đại. Hệ thống phanh ABS hai kênh cho hệ thống phanh trước và sau. Cũng như hệ thống treo với phuộc trước Showa dạng Up Side Down 41 mm. Và treo sau là dạng lò xo đơn điều chỉnh 7 cấp độ.
Tổng hợp thông số kỹ thuật Honda CBR650R
Kích thước, trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 2.130mm x 750mm x 1.150mm |
Dài cơ sở | 1.450mm |
Góc thoát | 25.5° |
Chiều cao yên | 810mm |
Khoảng sáng gầm | 130mm |
Tự trọng | 207kg |
Hệ thống treo | |
Treo trước | USD SFF, hành trình công tác 120mm |
Treo sau | Monoshock điều chỉnh theo tải trọng, hành trình công tác 43.5mm |
BÁNH XE | |
Lốp trước | 120/70-ZR17M/C |
Lốp sau | 180/55-ZR17M/C |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu | 4 xy-lanh, DOHC 16 van, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích | 649cc |
Hành trình piston | 67 x 46mm |
Tỉ số nén | 11,6 : 1 |
Công suất cực đại | 95 mã lực tại vòng tua 12.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 64 Nm tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | |
Hệ thống phun xăng | Phun xăng trực tiếp PGM-FI |
Dung tích bình nhiên liệu | 15,4 lít |
Tiêu hao nhiên liệu | 20,4km/lít |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Kiểu ly hợp | Ly hợp kép, ướt |
Hộp số | 6 số |
Honda CB650R – Mẫu Naked Bike thần thánh trong phân khúc
Cũng chỉ có 1 bản duy nhất trong bảng giá xe moto Honda mới nhất. Mức giá bán khoảng 186 triệu đồng cho Honda CB650R hiện tại khiến cho mẫu xe này được đánh giá như một lựa chọn vô cùng tốt ưu. Hợp lý cho các Biker trong thời điểm mới lên một chiếc PKL mới.
Mẫu CB650R được đánh giá như một sản phẩm có sự tối ưu hoá trong khả năng vận hành. Động cơ cũng chỉ 649 cc, nhưng được trang bị 4 xi lanh. Trục cam đôi (DOHC) mang tới cho chúng ta một khối động cơ vận hành vô cùng êm ái. Ổn định và cảm nhận có một sức bền bỉ cao khi di chuyển trên những cung đường trường.
Củng cố vào một hệ thống lái có cảm giác ổn định cao. Với mức giá bán xe moto Honda CB650R mới nhất cũng được trang bị phuộc USD phía trước. Cũng như phuộc sau monoshock tuỳ chỉnh 10 cấp độ tương tự mẫu Honda CBR650R kể trên.
Cùng thông số cấu hình xe Honda CB650R gồm:
Tên sản phẩm | CB650R |
Trọng lượng bản thân | 202 kg |
Dài x rộng x cao | 2.130 mm x 780 mm x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.450 mm |
Độ cao yên | 810 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Dung tích bình xăng | 15,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 120/70ZR17 M/C Sau: 180/55ZR17 M/C |
Phuộc trước | Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF, 41mm |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn với tải trước có 10 cấp điều chỉnh |
Loại động cơ | Động cơ 4 xi lanh, 4 kỳ làm mát bằng chất lỏng, 16 van DOHC |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực kép, đĩa phanh 310mm, 4 pít-tông, trang bị ABS |
Phanh sau | Đĩa thuỷ lực đơn, đĩa phanh 240mm, 1 pít-tông, trang bị ABS |
Dung tích xy-lanh | 649 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 67 x 46 mm |
Tỉ số nén | 11,6 : 1 |
Công suất tối đa | 70,0 kW / 12.000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 64 Nm / 8.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 2,3 lít khi thay nhớt 2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc 3,0 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Bảng giá xe moto Honda Rebel mới nhất
Bảng giá bán xe moto Honda mới nhất tại Honda Big Bike mang tới cho chúng ta cả hai bản Rebel 300 và Rebel 500. Với mức giá ưu đãi ngày khai trương Honda Big Bike Hà Nội là
- Rebel 300: 112 triệu đồng
- Rebel 500: 179 triệu đồng
Về thiết kế, dòng Honda Rebel 300 và 500 hiện là dòng xe cổ điển. Pha trộn giữa phong cách Cruiser – Bobber vô cùng đàn ông. Mang tới cho tôi cảm giác về một trong những mẫu xe cổ điển khá ưng mắt. Ấn tượng trong những lựa chọn moto PKL ở thị trường hiện tại. Thường đổ nhiều về những dòng Sport Bike hay Naked Bike.
Ngoài việc là một mẫu Classic đẹp, vừa vặn trong thiết kế cũng như công năng vận hành. Dòng Honda Rebel sẽ mang tới cho anh em một hình ảnh hoàn toàn mới. Một phong cách khác biệt khi rong ruổi trên những con phố vào mỗi cuối tuần.
Thông số Honda Rebel 300/500 tại Honda Big Bike
REBEL 300 | REBEL 500 | |
Động cơ | 4 thì, DOHC , một xilanh, 286cc | 2 xi lanh, DOHC, 471 cc |
Hệ thống phun xăng | Phun xăng điện tử PGM-FI | Phun xăng điện tử PGM-FI |
Hệ thống khởi động | Điện | Điện |
Hệ thống làm mát | Dung dịch | Dung dịch |
Công suất | 27,22 mã lực @ 8.000 vòng/phút | 45,6 mã lực @ 8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 25,1 Nm @7.500 vòng/phút | 43,2 Nm @ 6.500 vòng/phút |
Hộp số | Côn tay 6 cấp | Côn tay 6 cấp |
Phuộc trước | Ống lồng thủy lực, đường kính 41 mm | Ống lồng thuỷ lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đôi | Lò xo đôi |
Phanh trước | Phanh ABS, đĩa đơn 264 mm | Đĩa đơn, ABS |
Phanh sau | Phanh ABS,đĩa đơn 240 mm | Đĩa đơn, ABS |
Bánh xe trước | 130/90 R16 | 130/90 – 16 |
Bánh xe sau: | 150/80 R16 | 150/80 – 16 |
Đánh giá Honda CBR1000RR FIREBLADE giá từ 568 triệu đồng
CBR1000R được đánh giá là phiên bản cao cấp nhất. Được đánh giá là hết bài trong dòng Honda CBR hiện được bán tại Việt Nam. Một mẫu xe sử dụng động cơ 999,8 cc, DOHC, sản sinh công suất tối đa 189 mã lực tại 13.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 116 Nm tại 11.000 vòng/phút. Cùng hệ thống hộp số côn tay 6 cấp, Quickshifter cho một cảm giác vào số nhanh, ngọt mà không cần bóp tay côn.
Với những thay đổi lớn về mặt trang bị giữa bản CBR1000RR FIREBLADE và CBR1000RR FIREBLADE SP. Giá hai phiên bản này được công bố lần lượt tại Honda Big Bike lần lượt 558 triệu đồng và 67 triệu cho bản Honda CBR1000RR FIREBLADE và CBR1000RR FIREBLADE SP.
Ngoài ra, với bản Honda CBR1000RR FIREBLADE SP chúng ta có thêm một số trang bị hàng hiệu cao cấp hơn với:
- Bộ tem lấy từ phiên bản đường đua vô cùng thể thao và thời trang. Mang tới một cảm hứng vô cùng mới lạ, nhiều cảm xúc về mặt thị giác.
- Phuộc trước Ohlins NIX 30 EC với hành trình 43mm, tuỳ chỉnh nhiều cấp độ. Mang tới một cảm giác lái êm ái, cũng giúp thân xe có khối lượng giảm xuống đáng kể.
- Heo phanh là phanh ABS, sử dụng cùm heo phanh hàng hiệu Brembo. Với 4 piston cho đĩa đôi 320 mm phía trước. Và phanh 1 piston Nissin cho đĩa phanh 240 mm phía sau.
- Công nghệ hỗ trợ an toàn, ổn định lái như RLC (chống nhấc đuôi sau), Wheelie Control (kiểm soát bốc đầu), Engine Brake Control (phanh động cơ) và hệ thống HSTC (Honda Selectable Torque Control)
Giá bán Honda Goldwing mới nhất tại Việt Nam
Với mức giá bán ở mức 1 tỷ 200 triệu đồng, Honda Goldwing là mẫu xe đắt giá nhất trong bảng giá xe moto Honda mới nhất vừa được công bố. Với hình ảnh đặc biệt của một dòng Touring, một ông vua đường trường giá rẻ. Khi so sánh với những mẫu CVO của Harley Davison hiện tại.
Phiên bản Goldwing hiện được bán tại Honda Big Bike Việt Nam là phiên bản mới nhất. Là thế hệ thứ 7 của Honda Goldwing toàn cầu, với những nâng cấp. Trang bị ngoại hình mạnh mẽ và thể thao hơn đáng kể.
Cùng với đó, khối động cơ mà Goldwing sử dụng là loại 6 xi lanh, 1.800 phân khối. Mang tới 124 mã lực tại vòng tua máy 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 170 Nm tại vòng tua máy 4.500 vòng/phút. Khối động cơ mới này cũng được thay đổi cấu trúc động cơ, chất liệu mới.. Giúp nó giảm hơn 6,4 kg so với bản Honda Goldwing tiền nhiệm.
Xe có hai lựa chọn hộp số côn tay 6 cấp, hay số tự động 7 cấp. Cũng như hệ thống màn hình thông tin, giải trí với hệ thống loa cao cấp. Màn hình giải trí thế hệ Goldwing 2020 cũng được hỗ trợ Apple Car Play.
Thông số xe Honda Goldwing giá 1,2 tỷ đồng
Cấu hình động cơ | Phun nhiên liệu điện tử PGM-FI |
Chuyển động cơ (cc) | 1,833cc |
Loại động cơ (cm³) | Van tiết lưu 4 điểm 24-SOHC làm mát bằng chất lỏng |
Tối đa Công suất đầu ra | 93kW / 5500 vòng / phút |
Tối đa Mô-men xoắn | 170Nm / 4500 vòng / phút |
Dung tích dầu (Lít) | 5,6 lít (DCT) |
Người khởi xướng | Tích hợp hệ thống khởi động máy phát điện |
Throttle Bore | 50mm |
Hệ thống ABS | Hệ thống ABS kết hợp điều khiển điện tử |
Phanh trước | Đĩa thủy lực kép 320mm x 4.5mm với 6 piston, cánh quạt nổi và miếng kim loại thiêu kết |
Phanh phía sau | Đĩa thông gió 316mm x 11mm với bộ phận đánh lửa 3 piston và miếng kim loại thiêu kết |
Mặt trận treo | Xương đòn đôi |
Hệ thống treo phía sau | Liên kết chuyên nghiệp |
Cỡ lốp trước | 130 / 70R 18 |
Cỡ lốp xe phía sau | 200 / 55R 16 |